RSS

Ngôn ngữ mạng & các từ viết tắt

 Ngôn ngữ mạng & các từ viết tắt 
0: linh, nâm (ngài)
1: nhất, y (giống như), nhĩ (ngươi)
1314: nhất sinh nhất thế
131427: nhất sinh nhất thế ái thê
18: Cấm trẻ em dưới 18 tuổi
1920: y cựu ái nhĩ (như cũ yêu ngươi)
2: nhị, nhi, ái (yêu)
213: >> nhị b >> ngốc b
3: tam, sinh, sanh
3P: hình thức 2 nam + 1 nữ, nhất thụ lưỡng công
3Q: san-kyu >> thank you
4: tứ, thế (đời), thị (nhìn)
419: for one night, một đêm tình
5: ngũ, ngô (ta), vô (không)
52: ngô ái (ta yêu, tình yêu của ta)
5201314:  anh (em) yêu em (anh ) trong một đời
54: vô thị (không nhìn, không để ý, mặc kệ)
555: Hu hu hu…
55555: Phiên âm là “wu wu wu…” phỏng theo tiếng khóc “huhuhu”
57: ngô thê (vợ ta)
6: lục, liễu
62: liễu nhi
7: thất, thê
748:  đi chết đi
8: bát, bác (lột, cởi),bái (lột, cởi), bye
88:tạm biệt, bái bai (byebye)
886: bái bai liễu (bye bye rồi)
888: pp, bye bye
9: cửu, cựu (cũ), cửu (dài lâu)
94: (? Không biết từ chính xác, nghĩa là “đúng vậy”/”đồng ý”)
A phiến (A): Adult, phim khiêu dâm, phim người lớn ^^
AA chế:  tự ăn tự trả ( ăn cái gì chỉ trả tiền cái đó or 50/50), “chơi kiểu Mỹ”
Ái Lão Hổ Du: (爱老虎油)  anh (em) yêu em (anh)
B: lưu ý là chữ “B” trong tiếng Trung đi kèm với từ nào đó thì thường mang theo ý nghĩa mạnh hơn, hay hơn.
Baidu : Chính là google của Trung Quốc
Ban Trúc: (斑竹)  người quản lý diễn đàn
BH: bưu hãn
BJ (thị): bắc kinh
BL: Boy Love, là truyện Boy vs Boy, hay còn gọi là đam mỹ (tình yêu của bạn :X)
Bối bối sơn: gay
Bôi Cụ: (杯具) bi kịch
BS: () (Bullshit) nhảm nhí, khinh miệt, cứt bò
BT:  (变态) biến thái (bian-tai), bất thường, lầm đường lạc lối
BW: bá vương (ăn/xem không trả tiền)
Cẩu Nhật Đích: (狗日的) Đồ chó hoang
CCAV:  CCTV (China Central Adult Video)
CD: Bao cao su
CFO: Chief Financial Officer – Tổng giám đốc tài chính
CJ: Ngây thơ, thuần khiết
CN:(处女) xử nữ, gái trinh, xử nam
COO: Chief Operating Officer – Tổng giám kinh doanh
DD: đệ đệ
DIY: do it yourself
Durex: 1 hãng BCS nổi tiếng
Đại Hà: ( ) cao thủ
Đan P: 1 vs 1 pk
Đàn P: 1 vs n pk hoặc n vs n pk
Đạo bản: bản copy lậu, phảng chế phẩm
Đính: () nhất chí , đồng ý
ED: “Bất lực” khụ, là nói về phương diện ấy ấy của nam ấy mà
FH: phúc hắc
FJ: máy bay
FL: (发廊) hớt tóc thanh nữ (nhà thổ, mại dâm), tiệm uốn tóc
FQ:  (愤青) những người cuồng tín dân tộc Trung Hoa thái quá
FS: pháp sư
GC:  (高潮)  Cao trào, trạng thái cực khoái (trong giao hợp)
GD: câu đáp
GG:  (哥哥) Ca Ca, huynh đệ. Còn có 1 từ “GG” hay dùng trong các game online là “good game”: “chơi tốt” nữa.
HC: hoa si, mê gái
Hi Phạn: () thích
HN: hồ nam
IB: installB: cài đặt để tốt hơn
ID đỏ: Chỉ con gái, ID xanh: Chỉ con trai
J8:  (鸡巴)  “tiểu đệ đệ”, dương vật
JC:  (警察) cớm, cảnh sát
JJ: (鸡鸡) tiểu đệ đệ, dương vật
JP: tuyệt phẩm (jue-pin)
JQ: gian tình (jian-qing)
JS: gian thương
JY: (精液) tinh dịch, xuất tinh
JYBS: giao hữu không thận
KAO: kháo (tiếng cảm thán)
KB: (恐怖) đáng sợ, khủng khiếp, Khủng bố
KJ: Oral sex
Khủng Long: ()  con gái xấu
LB:  (篱笆) diễn đàn Liba BBS rất nổi tiếng vì có các cô gái coi trọng vật chất(materialistic girl)
LJ: 轮奸) hiếp dâm, cưỡng dâm, rác rưởi, luân gian
LJ:  (垃圾) người vô dụng
Lư Hữu: (驴友) người du lịch
LZ: chủ topic
Mã giáp: lốt ngoài, ID giả ( chỉ trong game)
MB: money boy, ngưu lang; nghĩa khác (chửi bậy)
MB:  (妈比)  motherfucker, hehe ai thích dịch thế nào thì dịch
ML: ML(Make love, làm tình)
MLGB:  (妈了个逼)  tương tự như MB
MM:  (妹妹)  muội muội (em gái), mỹ mi, hoặc thường chỉ phụ nữ xinh đẹp, hoặc là ám chỉ đến bộ phận sinh dục của phụ nữ.
MS: lập tức
NB: ngưu bức
NB:  (牛逼) giỏi, điệu, Tự cao .Có 2 nghĩa: tiêu cực thì ám chỉ người tự cao tự đại; tích cực thì ám chỉ người tự tin
NC: não tàn (nao-can), đần độn, óc lợn
NND = nai nai de: (chửi thề) Con bà nó, mụ nội nó…
NPC: NON-PLAYER CHARACTER là nhữg nhân vật đc thiết kế sẵn trog game để hỗ trợ nhân vật của người chơi làm các nhiệm vụ, mỗi NPC trong game đảm nhận các chức vụ khác nhau, do hệ thống nắm giữ, người chơi không thể lập trình theo ý muốn.
NX: ngưu X
ngưu B: cực trâu
OL: Office lady – nữ nhân viên văn phòng
ORZ: Giống hình một người đang quỳ, chống hai tay xuống đất (chữ O là đầu người). Ý nghĩa của Orz này là “hối hận”, “bi phẫn”, “vô vọng”, ngoài ra còn thêm ý nữa là “thất tình”.
P: thí, PK
PG: mông
Pia: đá đi
PK:  đồ sát player killer, cái này ai chơi game online thì bit
PP: Cái mông
Phẩn Thanh: (粪青)  “Shitty youth”
Q bản: cute bản, hoạt họa bản
QJ:  (强奸) Cưỡng gian, cưỡng dâm
Quả Tương: ()  quá khen
Quán Thủy: (灌水)  viết bài không có giá trị
RMB: Đồng Nhân dân tệ của TQ
RP: nhân phẩm (chỉ vận may)
RT: như tựa đề
sa phá(so pha): spam topic
SB:  () cực kỳ ngu ngốc, stupid B, Ngu lắm, ngớ ngẩn, ngốc b, người khùng điên
SH thị: Thượng Hải
SL:  dê cụ, Sắc lang
SM: SM (sadomasochism: Chứng ác-thống dâm, thích bị ngược đãi)
sỏa B: ngu cực độ
SY:  (手淫)  thủ dâm, tự kích thích
TF:  (土匪) thổ phỉ, bọn cướp – nick name của các member nam trong 1 forum nổi tiếng ở Thượng Hải
TJ: nuốt tinh dịch
TMD:  (妈的) chửi thề, nguyền rủa (mẹ nó, con bà nó, mụ nội nó)
TNND: tha nãi nãi đích (con bà nó)
Tôm thước: cái quỷ gì
TX: (tiao-xi) đùa giỡn/bỡn, trêu
Thái Điểu: () thành viên mới, gà ( chỉ trong game)
Thanh Oa (青蛙) con trai xấu
Thảo Nê Mã: (草泥)  fuck your mom
Thao Nhĩ Mụ Đích Bi: (操你妈的屄) fuck your mom
Thao Nhĩ Mụ: (操你) fuck your mom
Thao: () Fuck
Thần mã: cái gì
Trang B: >> trang 13 >> trang 13 tuổi >> giả ngây thơ ~ ngụy quân tử, nữ version; >> trang big >> giả vờ vĩ đại tuyệt vời
Trư Nhĩ Khoái Nhạc: (猪你快 )  chúc anh (em) vui vẻ
Vựng: ()  khi không nhìn hiểu thì nói Vựng
WDR:  (外地人)  Người ngoài, người ngoài cuộc
WS: đáng khinh (wei-suo)
WSN: hèn mọn, bỉ ổi
WW:  (湾湾) nickname của Đài Loan, ám chỉ là “con” của Trung Quốc
XB: tiểu bạch
XE: tà ác
YD: dâm đãng
YD:  () dâm ô, tục tĩu, hehe tùy người dịch
Yên hoa: Pháo hoa
YY: ý dâm, hoang tưởng, tự sướng (yi yin)
ZF: chính phủ
ZG: (中国) Trung Quốc
ZT: Đầu heo
ZW:  (自慰) kích dâm, kích dục, tự an ủi, tự kỷ
: pinyin “jiong”, biểu tượng khuôn mặt đớ ra, phiền muộn, bi thương, bất đắc dĩ, bó tay, tóc vàng hoe…


  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét:

Đăng nhận xét